
15 trường đại học tốt cho khả năng tài chính của bạn đồng nghĩa với việc những ngôi trường được liệt kê bên dưới có cùng những đặc điểm về một nền giáo dục tốt, chi phí phù hợp và đảm bảo đầu ra để sinh viên tìm kiếm con đường nghề nghiệp tương xứng với khả năng.
Trang MONEY đã xếp hạng 705 trường đại học hệ 4 năm tại Mỹ với hơn 500 sinh viên tốt nghiệp trên 24 yếu tố trong đó có 3 yếu tố chính:
- Chất lượng giáo dục
- Khả năng chi trả học phí
- Cựu sinh viên thành công
Dưới đây là 15 trường hàng đầutrong số các trường được đưa vào bảng xếp hạng phù hợp nhất với khả năng tài chính của bạn:

15. University of Florida
Gainesville, Illinois
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $21,400
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $15,500
Lương khởi điểm: $49,700

14. UC San Diego
La Jolla, California
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $32,500
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $24,700
Lương khởi điểm: $53,700

13. Texas A&M University — College Station
College Station, Texas
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $23,900
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $15,900
Lương khởi điểm: $55,100

12. Yale University
New Haven, Connecticut
Annual price without aid: $66,600
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình $22,000
Lương khởi điểm: $58,800
The Massachusetts Institute of Technology (MIT) campus.
11. Massachusetts Institute of Technology
Cambridge, Massachusetts
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $63,500
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $26,300
Lương khởi điểm: $74,800
The Stanford University Campus.
10. Stanford University
Stanford, California
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $65,300
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $22,000
Lương khởi điểm: $68,600
The University of Virginia campus.
9. University of Virginia — Main Campus
Charlottesville, Virginia
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $28,100
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $12,000
Lương khởi điểm: $55,400

8. Cooper Union for the Advancement of Science and Art
New York, New York
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $62,800
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $22,200
Lương khởi điểm: $63,200
The Amherst College campus.
7. Amherst College
Amherst, Massachusetts
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $66,600
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $18,000
Lương khởi điểm: $53,400
Brigham Young Cougars fans cheer.Ethan Miller / Staff / Getty Images
5. Brigham Young University — Provo (TIE)
Provo, Utah
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $18,500
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $14,700
Lương khởi điểm: $51,800
Sinh viên tại UC Berkeley campus.Flickr / John Morgan.
5. UC Berkeley (TIE)
Berkeley, California
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $35,700
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $25,300
Lương khởi điểm: $60,300
Duncal Hall tại Rice University.
4. Rice University
Houston, Texas
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $58,600
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $24,300
Lương khởi điểm: $63,700
Bức tượng John Harvard đang ngồi tại Harvard Yard Harvard University.
3. Harvard University
Cambridge, Massachusetts
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $64,800
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $18,900
Lương khởi điểm: $62,900
Đội cổ vũ tại University of Michigan.
2. University of Michigan — Ann Arbor.
Ann Arbor, Michigan
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $28,100
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $14,300
Lương khởi điểm: $59,000
Học sinh tại the University of Princeton campus.
1. Princeton University
Princeton, New Jersey
Học phí hằng năm không hỗ trợ tài chính: $61,300
Học phí hằng năm đã tính hỗ trợ tài chính trung bình: $20,100
Lương khởi điểm: $62,800
Theo Businessinsider
Xem bài gốc tại đây