Tuần vừa rồi, Facebook tuyên bố họ cham mốc một tỷ người dùng mỗi ngày, trong khi cách đây ba năm đây là số lượng người dùng trong vòng một tháng. Theo CEO của mạng xã hội Mark Zuckerberg, đây vẫn mới chỉ là những bước đi đầu tiên trên con đường kết nối thế giới.
Bạn có thể nghe bản tin sau về dấu mốc của Facebook và rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh đồng thời học thêm một số từ mới:
Transcript:
A billion users in one day.
Facebook setting a new record this week.
But what is a billion? Really, what is it?
Well, it’s one in seven of the world’s population.
All using the social networking site on Monday.
Just three years ago Facebook said it had one billion users a month.
Now it’s managed that many in 24 hours.
There’s likes… loves… and unfortunately still some hate.
The man who shot two US journalists earlier this week using Facebook and other social media to post a video of the slayings.
Meanwhile Germany’s Justice Minister says Facebook must take more reponsibility for content.
(SOUNDBITE) (German) GERMAN JUSTICE MINISTER, HEIKO MAAS, SAYING:
“If Facebook says “of course we do not want to circulate posts incitinghatred“, then it must delete them.”
Constant debate too about Facebook’s use of private personal data.
But company founder Mark Zuckerberg isn’t deterred by a little controversy.
In July he said half the world’s online population visited the site at least once a month.
And Zuckerberg says this is just the beginning of connecting the world.
Facebook identifying Africa as one of its next growth frontiers.
Vocabulary:
circulate | /ˈsɜː.kjʊ.leɪt/ | to go around or through something, or to make something go around or through something | phát hành, phát đi thông tin |
incite |
/ɪnˈsaɪt/ |
to encourage someone to do or feel something unpleasant or violent | kích động, xúi giục ai đó làm gì không mấy thoải mái hoặc có hành động bạo lực |
hatred |
/ˈheɪ.trɪd/ |
an extremely strong feeling of dislike | sự thù hận, lòng căm thù |
deter |
/dɪˈtɜːr/ |
to prevent someone from doing something or to make someone less enthusiastic about doing something by making it difficult for that person to do it or by threatening bad results if they do it |
dọa dẫm, làm nhụt chí ai đó làm gì, ngăn cản |
frontier |
/ˈfrʌn.tɪər/ |
a border between two countries | ranh giới, đường biên giới |
Theo Vnexpress
Xem bài gốc tại đây