• Covid-19
  • Trang chủ
    • Về chúng tôi
    • Cơ sở pháp lý của Hội
    • Tài khoản
  • Tiêu điểm
    • Tin tức
    • Góc Nhìn
  • Học
    • Học bổng
    • Trường Mỹ
    • Tư vấn – Hỏi Đáp
  • Sống
    • Du lịch- Khám phá
    • Thổ địa tại US
    • Vietnamese Midwest Soccer Tournament
  • Tết Việt trên đất Mỹ
    • 2015 – Đón Tết Ất Mùi
    • 2016 – Đón Tết Bính Thân
    • 2017 – I-Chúc Tết
    • 2018 – Mâm cỗ Tết
    • 2019 – Tết yêu thương
    • 2020 – Trang phục đón Tết
    • 2021 – Hương vị Tết
    • 2022 – Về Nhà ăn Tết
  • Cuộc thi Hành trình Nước Mỹ
    • Cuộc thi HTNM-1 năm 2013
    • Cuộc thi HTNM-2 năm 2014
    • Cuộc thi HTNM-3 năm 2015
    • Cuộc thi HTNM-4 năm 2016
    • Cuộc thi HTNM-5 năm 2017
    • Cuộc thi HTNM-6 năm 2018
    • Cuộc thi HTNM-7 năm 2019
    • Cuộc thi HTNM-8 năm 2020
  • Vòng Tay Nước Mỹ
    • Vòng Tay Nước Mỹ 2 – California 2014
    • Vòng Tay Nước Mỹ 3 – Texas 2015
    • Vòng Tay Nước Mỹ 1 – Boston 2013
    • Vòng Tay Nước Mỹ 4 – Washington D.C. 2016
    • Vòng Tay Nước Mỹ 5 – New York 2017
    • Vòng Tay Nước Mỹ 7 – Boston 2019
    • Vòng Tay Nước Mỹ 6 – Chicago 2018
    • Vòng Tay Nước Mỹ 8 – Online 2020
    • Vòng Tay Nước Mỹ 9 – Dallas 2021
  • AVSPUS Symposium
    • Hội thảo Biển Đông-1 năm 2015
    • Hội thảo Biển Đông-2 năm 2016
    • Hội thảo về Chính sách năm 2017
  • Home
  • 2016
  • June
  • 9
  • Cựu Sinh Viên Của Đại Học Mỹ Nào Có Thu Nhập Cao Nhất?

Cựu Sinh Viên Của Đại Học Mỹ Nào Có Thu Nhập Cao Nhất?

Luyen Nguyen
09/06/2016 No Comments

Mức lương khi ra trường chắc chắn không phải là yếu tố hàng đầu khi bạn cân nhắc chọn một trường đại học. Nhưng khi học phí cứ ngày càng tăng cao, thì việc tham khảo mức lương sau tốt nghiệp của sinh viên mỗi trường cũng rất cần thiết.

dartmout campus

Trong báo cáo gần đây, Trung Tâm Georgetown University đã đưa ra một khảo sát về mức lương của các cựu sinh viên 10 năm sau khi tốt nghiệp từ 1,400 trường đại học. Bài viết này sẽ liệt kê cho bạn những trường có cựu học sinh thu nhập cao nhất ở mỗi bang của Mỹ, đồng thời cũng cung cấp cho bạn thông tin về mức học phí hằng năm của trường cho cả học sinh trong và ngoài tiểu bang.

Alabama: University of Alabama in Huntsville

Huntsville, Alabama

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $18,333

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $29,827

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,600

Alaska: Alaska Pacific University

Anchorage, Alaska

Học phí mỗi năm: $26,680

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $47,400

Arizona: Embry-Riddle Aeronautical University, Prescott campus

Prescott, Arizona

Học phí mỗi năm: $43,134

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $60,900

Arkansas: John Brown University

Siloam Springs, Arkansas

Học phí mỗi năm: $33,132

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,200

California: California Maritime Academy

Vallejo, California

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $18,292

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $29,452

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $81,100

Colorado: Colorado School of Mines

Golden, Colorado

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $28,361

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $45,836

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,700

Connecticut: Fairfield University

Fairfield, Connecticut

Học phí mỗi năm: $58,395

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $69,000

Delaware: University of Delaware

Newark, Delaware

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $24,666

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $43,566

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $54,300

Florida: Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus

Daytona Beach, Florida

Học phí mỗi năm: $8,520

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $60,900

Georgia: Georgia Institute of Technology

Atlanta, Georgia

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $22,920

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $43,112

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,000

Hawaii: University of Hawaii at Manoa

Honolulu, Hawaii

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $22,144

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $42,496

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $44,300

Idaho: University of Idaho

Moscow, Idaho

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $15,348

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $29,352

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $39,900

Illinois: Illinois Institute of Technology

Chicago, Illinois

Học phí mỗi năm: $54,980

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $68,200

Indiana: University of Notre Dame

Notre Dame, Indiana

Học phí mỗi năm: $61,775

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $69,400

Iowa: Drake University

Des Moines, Iowa

Học phí mỗi năm: $43,292

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $55,700

Kansas: Baker University

Baldwin City, Kansas

Học phí mỗi năm: $38,350

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $48,900

Kentucky: Thomas More College

Crestview Hills, Kentucky

Học phí mỗi năm: $36,438

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $45,800

Louisiana: Tulane University

New Orleans, Louisiana

Học phí mỗi năm: $63,396

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $52,400

Maine: Maine Maritime Academy

Castine, Maine

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $22,618

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $35,202

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,700

Maryland: Johns Hopkins University

Baltimore, Maryland

Học phí mỗi năm: $63,750

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $69,200

Massachusetts: Massachusetts Institute of Technology

Cambridge, Massachusetts

Học phí mỗi năm: $60,434

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $91,600

Michigan: Kettering University

Flint, Michigan

Học phí mỗi năm: $45,940

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,900

Minnesota: Saint John’s University

Collegeville, Minnesota

Học phí mỗi năm: $49,830

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $55,900

 

Mississippi: Millsaps College

Jackson, Mississippi

Học phí mỗi năm: $47,922

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $45,200

Missouri: Missouri University of Science and Technology

Rolla, Missouri

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $19,248

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $35,772

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $65,500

 

Montana: Carroll College

Helena, Montana

Học phí mỗi năm: $39,972

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $44,000

Nebraska: Creighton University

Omaha, Nebraska

Học phí mỗi năm: $46,716

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $57,800

Nevada: University of Nevada at Reno

Reno, Nevada

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $16,743

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $30,653

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $45,500

New Hampshire: Dartmouth College

Hanover, New Hampshire

Học phí mỗi năm: $63,744

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $67,100

New Jersey: Stevens Institute of Technology

Hoboken, New Jersey

Học phí mỗi năm: $62,360

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $82,800

New Mexico: New Mexico Institute of Mining and Technology

Socorro, New Mexico

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $14,199

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $26,723

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $52,800

New York: United States Merchant Marine Academy

Kings Point, New York

Học phí mỗi năm: $1,107

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $89,000

 

North Carolina: Duke University

Durham, North Carolina

Học phí mỗi năm: $63,273

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $76,700

North Dakota: University of North Dakota

Grand Forks, North Dakota

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $15,201

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $26,135

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,600

Ohio: Case Western Reserve University

Cleveland, Ohio

Học phí mỗi năm: $58,400

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $67,000

Oklahoma: University of Oklahoma

Norman, Oklahoma

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $19,485

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $32,844

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,600

Oregon: University of Portland

Portland, Oregon

Học phí mỗi năm: $52,152

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $51,700

Pennsylvania: University of Pennsylvania

Philadelphia, Pennsylvania

Học phí mỗi năm: $63,526

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $78,200

Rhode Island: Bryant University

Smithfield, Rhode Island

Học phí mỗi năm: $54,361

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $61,900

South Carolina: The Citadel

Charleston, South Carolina

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $19,405

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $39,821

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $52,500

South Dakota: Augustana College

Sioux Falls, South Dakota

Học phí mỗi năm $36,868

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $42,600

Tennessee: Vanderbilt University

Nashville, Tennessee

Học phí mỗi năm: $59,382

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $60,900

Texas: Rice University

Houston, Texas

Học phí mỗi năm: $55,903

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $59,900

Utah: Brigham Young University

Provo, Utah

Học phí mỗi năm: $12,480

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $57,400

Vermont: Middlebury College

Middlebury, Vermont

Học phí mỗi năm: $61,456

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $53,400

Virginia: Washington and Lee University

Lexington, Virginia

Học phí mỗi năm: $57,402

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $77,600

Washington: Seattle University

Seattle, Washington

Học phí mỗi năm: $50,811

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $55,200

Washington, DC: Georgetown University

Washington, DC

Học phí mỗi năm: $63,771

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $83,300

West Virginia: West Virginia University

Morgantown, West Virginia

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $17,504

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $31,304

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $43,900

 

Wisconsin: Milwaukee School of Engineering

Milwaukee, Wisconsin

Học phí mỗi năm: $45,153

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $65,700

Wyoming: University of Wyoming

Laramie, Wyoming

Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $14,928

Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $25,668

Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,200

http://www.businessinsider.com/college-where-students-earn-most-money-by-state-2016-1/

 

Post navigation

Chọn trường ở Mỹ: Cần lưu ý những yếu tố nào?
Cựu sinh viên ĐH KHTN công bố với thế giới cách điều trị ung thư mới

Related Articles

vòng tay nước mỹ Chủ tịch Hội TNSVVN tại Hoa Kỳ chuyến thăm Hoa Kỳ Đoàn Thị Minh Phượng Thủ tướng Phạm Minh Chính

Thủ tướng Phạm Minh Chính gặp gỡ đại diện Hội TNSVVN tại Hoa Kỳ tại thủ đô Washington D.C

Phương Uyên
17/05/2022 No Comments
Cộng đồng công nghệ Mentorship program nhân vật Việt Project X Thực tập hè

Nguyễn Quang Bin – Chàng Trai Nhận Học Bổng 6 Tỷ Từ Đại Học Top 6 Của Mỹ và con đường trở thành leader của PROJECT X để xây dựng cộng đồng công nghệ tại Việt Nam

Minh Như
14/05/202214/05/2022 No Comments
vòng tay nước mỹ AVSPUS tieudiemnoibat Vòng Tay Nước Mỹ VTNM 10

Washington D.C – “Thủ đô hoa lệ” giành quyền đăng cai Vòng tay nước Mỹ 10 năm 2022

Phương Uyên
13/05/202216/05/2022 No Comments

Support AVSPUS

Bài mới nhất

  • Top 10 công ty công nghệ Mỹ có mức lương thực tập cao nhất năm 2022
  • Thủ tướng Phạm Minh Chính gặp gỡ đại diện Hội TNSVVN tại Hoa Kỳ tại thủ đô Washington D.C
  • Nguyễn Quang Bin – Chàng Trai Nhận Học Bổng 6 Tỷ Từ Đại Học Top 6 Của Mỹ và con đường trở thành leader của PROJECT X để xây dựng cộng đồng công nghệ tại Việt Nam
  • Washington D.C – “Thủ đô hoa lệ” giành quyền đăng cai Vòng tay nước Mỹ 10 năm 2022
  • Hiển Lê – chàng trai 9x với giấc mơ kết nối cộng đồng người Việt
  • Series Webinar: Linknovate to the Next Power – Tập 1: Từ “nhà leo núi” đến “nhà bắc cầu”
  • Series Webinar: Linknovate to the Next Power – Tập 1: Từ “nhà leo núi” đến “nhà bắc cầu”
  • “Đại sứ toàn cầu” 10x và câu chuyện khẳng định giá trị Việt trẻ
  • Tổng kết sự kiện [AVSPUS Webinar Series] – Thay đổi tư duy, thay đổi cuộc sống
  • Quy trình phỏng vấn xin việc tại Amazon

Vòng Tay Nước Mỹ 9 năm 2021

Tổng Kết Chương Trình: VTNM 9 chủ đề “Hope Around The Globe – Lan Tỏa Niềm Tin” tieudiemnoibat vtnm9

Tổng Kết Chương Trình: VTNM 9 chủ đề “Hope Around The Globe – Lan Tỏa Niềm Tin”

Minh Uong
29/12/202130/12/2021 No Comments

Vòng Tay Nước Mỹ (VTNM) là sự kiện thường niên của Hội Thanh niên Sinh viên Việt Nam tại Hoa...

VTV3 CAFE SÁNG: CỘNG ĐỒNG Ở MỸ ĐẤU GIÁ TRANH ẢNH KÊU GỌI GÂY QUỸ CHO 43 TRẺ MỒ CÔI TẠI SÀI GÒN!

VTV3 CAFE SÁNG: CỘNG ĐỒNG Ở MỸ ĐẤU GIÁ TRANH ẢNH KÊU GỌI GÂY QUỸ CHO 43 TRẺ MỒ CÔI TẠI SÀI GÒN!

10/12/202110/12/2021
Bài dự thi HTNM9 – PIC-01: “Cậu- the man from the moon”

Bài dự thi HTNM9 – PIC-01: “Cậu- the man from the moon”

07/12/202107/01/2022
Cuộc thi Hành Trình Nước Mỹ năm 2021 chủ đề “LAN TỎA NIỀM TIN”

Cuộc thi Hành Trình Nước Mỹ năm 2021 chủ đề “LAN TỎA NIỀM TIN”

08/11/202108/12/2021

Hành trình Nước Mỹ 9 năm 2021

Bài dự thi HTNM9 – PIC-01: “Cậu- the man from the moon” htnm9

Bài dự thi HTNM9 – PIC-01: “Cậu- the man from the moon”

Minh Uong
07/12/202107/01/2022 No Comments

Hãy like và share tác phẩm yêu thích của bạn trong chủ đề “Lan Toả Niềm Tin” của cuộc thi...

Cuộc thi Hành Trình Nước Mỹ năm 2021 chủ đề “LAN TỎA NIỀM TIN”

Cuộc thi Hành Trình Nước Mỹ năm 2021 chủ đề “LAN TỎA NIỀM TIN”

08/11/202108/12/2021

Calendar

June 2016
M T W T F S S
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
27282930  
« May   Jul »

Quảng cáo Cuối bài viết

AVSPUS

Hội TNSVVN tại Hoa Kỳ chúc mừng Xuân Canh Tý 2020

https://youtu.be/g6gJmkkqsk0

Hội TNSVVN tại Hoa Kỳ chúc mừng Xuân Kỷ Hợi 2019

https://youtu.be/27DCOe5vSkM

Khúc Giao Mùa

https://sinhvienusa.org/wp-content/uploads/2019/01/Mỹ-Linh-Minh-Quân-Khúc-Giao-Mùa.mp3

About us

“AVSPUS (sinhvienusa) is a 501(c)(3) nonprofit organization founded and operated by the Association of Vietnamese Students and Professionals in the United States.”

Copyright 2018. All rights reserved | Theme: OMag by LilyTurf Themes