
Mức lương khi ra trường chắc chắn không phải là yếu tố hàng đầu khi bạn cân nhắc chọn một trường đại học. Nhưng khi học phí cứ ngày càng tăng cao, thì việc tham khảo mức lương sau tốt nghiệp của sinh viên mỗi trường cũng rất cần thiết.
Trong báo cáo gần đây, Trung Tâm Georgetown University đã đưa ra một khảo sát về mức lương của các cựu sinh viên 10 năm sau khi tốt nghiệp từ 1,400 trường đại học. Bài viết này sẽ liệt kê cho bạn những trường có cựu học sinh thu nhập cao nhất ở mỗi bang của Mỹ, đồng thời cũng cung cấp cho bạn thông tin về mức học phí hằng năm của trường cho cả học sinh trong và ngoài tiểu bang.
Alabama: University of Alabama in Huntsville
Huntsville, Alabama
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $18,333
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $29,827
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,600
Alaska: Alaska Pacific University
Anchorage, Alaska
Học phí mỗi năm: $26,680
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $47,400
Arizona: Embry-Riddle Aeronautical University, Prescott campus
Prescott, Arizona
Học phí mỗi năm: $43,134
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $60,900
Arkansas: John Brown University
Siloam Springs, Arkansas
Học phí mỗi năm: $33,132
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,200
California: California Maritime Academy
Vallejo, California
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $18,292
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $29,452
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $81,100
Colorado: Colorado School of Mines
Golden, Colorado
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $28,361
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $45,836
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,700
Connecticut: Fairfield University
Fairfield, Connecticut
Học phí mỗi năm: $58,395
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $69,000
Delaware: University of Delaware
Newark, Delaware
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $24,666
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $43,566
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $54,300
Florida: Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus
Daytona Beach, Florida
Học phí mỗi năm: $8,520
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $60,900
Georgia: Georgia Institute of Technology
Atlanta, Georgia
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $22,920
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $43,112
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,000
Hawaii: University of Hawaii at Manoa
Honolulu, Hawaii
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $22,144
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $42,496
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $44,300
Idaho: University of Idaho
Moscow, Idaho
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $15,348
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $29,352
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $39,900
Illinois: Illinois Institute of Technology
Chicago, Illinois
Học phí mỗi năm: $54,980
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $68,200
Indiana: University of Notre Dame
Notre Dame, Indiana
Học phí mỗi năm: $61,775
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $69,400
Iowa: Drake University
Des Moines, Iowa
Học phí mỗi năm: $43,292
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $55,700
Kansas: Baker University
Baldwin City, Kansas
Học phí mỗi năm: $38,350
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $48,900
Kentucky: Thomas More College
Crestview Hills, Kentucky
Học phí mỗi năm: $36,438
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $45,800
Louisiana: Tulane University
New Orleans, Louisiana
Học phí mỗi năm: $63,396
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $52,400
Maine: Maine Maritime Academy
Castine, Maine
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $22,618
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $35,202
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,700
Maryland: Johns Hopkins University
Baltimore, Maryland
Học phí mỗi năm: $63,750
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $69,200
Massachusetts: Massachusetts Institute of Technology
Cambridge, Massachusetts
Học phí mỗi năm: $60,434
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $91,600
Michigan: Kettering University
Flint, Michigan
Học phí mỗi năm: $45,940
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $74,900
Minnesota: Saint John’s University
Collegeville, Minnesota
Học phí mỗi năm: $49,830
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $55,900
Mississippi: Millsaps College
Jackson, Mississippi
Học phí mỗi năm: $47,922
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $45,200
Missouri: Missouri University of Science and Technology
Rolla, Missouri
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $19,248
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $35,772
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $65,500
Montana: Carroll College
Helena, Montana
Học phí mỗi năm: $39,972
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $44,000
Nebraska: Creighton University
Omaha, Nebraska
Học phí mỗi năm: $46,716
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $57,800
Nevada: University of Nevada at Reno
Reno, Nevada
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $16,743
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $30,653
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $45,500
New Hampshire: Dartmouth College
Hanover, New Hampshire
Học phí mỗi năm: $63,744
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $67,100
New Jersey: Stevens Institute of Technology
Hoboken, New Jersey
Học phí mỗi năm: $62,360
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $82,800
New Mexico: New Mexico Institute of Mining and Technology
Socorro, New Mexico
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $14,199
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $26,723
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $52,800
New York: United States Merchant Marine Academy
Kings Point, New York
Học phí mỗi năm: $1,107
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $89,000
North Carolina: Duke University
Durham, North Carolina
Học phí mỗi năm: $63,273
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $76,700
North Dakota: University of North Dakota
Grand Forks, North Dakota
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $15,201
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $26,135
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,600
Ohio: Case Western Reserve University
Cleveland, Ohio
Học phí mỗi năm: $58,400
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $67,000
Oklahoma: University of Oklahoma
Norman, Oklahoma
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $19,485
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $32,844
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,600
Oregon: University of Portland
Portland, Oregon
Học phí mỗi năm: $52,152
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $51,700
Pennsylvania: University of Pennsylvania
Philadelphia, Pennsylvania
Học phí mỗi năm: $63,526
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $78,200
Rhode Island: Bryant University
Smithfield, Rhode Island
Học phí mỗi năm: $54,361
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $61,900
South Carolina: The Citadel
Charleston, South Carolina
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $19,405
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $39,821
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $52,500
South Dakota: Augustana College
Sioux Falls, South Dakota
Học phí mỗi năm $36,868
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $42,600
Tennessee: Vanderbilt University
Nashville, Tennessee
Học phí mỗi năm: $59,382
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $60,900
Texas: Rice University
Houston, Texas
Học phí mỗi năm: $55,903
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $59,900
Utah: Brigham Young University
Provo, Utah
Học phí mỗi năm: $12,480
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $57,400
Vermont: Middlebury College
Middlebury, Vermont
Học phí mỗi năm: $61,456
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $53,400
Virginia: Washington and Lee University
Lexington, Virginia
Học phí mỗi năm: $57,402
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $77,600
Washington: Seattle University
Seattle, Washington
Học phí mỗi năm: $50,811
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $55,200
Washington, DC: Georgetown University
Washington, DC
Học phí mỗi năm: $63,771
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $83,300
West Virginia: West Virginia University
Morgantown, West Virginia
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $17,504
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $31,304
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $43,900
Wisconsin: Milwaukee School of Engineering
Milwaukee, Wisconsin
Học phí mỗi năm: $45,153
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $65,700
Wyoming: University of Wyoming
Laramie, Wyoming
Học phí mỗi năm (trong tiểu bang): $14,928
Học phí mỗi năm (ngoài tiểu bang): $25,668
Thu nhập bình quân 10 năm sau tốt nghiệp: $46,200
http://www.businessinsider.com/college-where-students-earn-most-money-by-state-2016-1/